[05/2025] So sánh lãi suất vay tiền mặt của các đơn vị uy tín

So sánh lãi suất vay tiền mặt của các đơn vị công ty tài chính, ngân hàng, sàn kết nối ta được Tima, ngân hàng Vietcombank, BIDV,... là những đơn vị cho vay lãi suất thấp

Tổng hợp Top 20+ địa chỉ vay tiền mặt uy tín bao gồm các ngân hàng, công ty tài chính, sàn kết nối tài chính,… Bài viết sau đây sẽ là chi tiết lãi suất vay tiền mặt các đơn vị uy tín để bạn có thể tham khảo!

1. Lãi suất vay tiền là gì?

Lãi suất tiền vay là giá của một khoản vay, được biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm của số tiền vay trong một khoảng thời gian cụ thể (tháng, năm). Lãi suất vay cũng có thể được tính theo ngày, tuần hoặc tháng.

Bên cho vay phải công khai lãi suất khoản vay và các khoản phí, chi phí liên quan đến khoản vay để khách hàng biết số tiền mình phải trả dựa trên kỳ hạn đã chọn.

>>> Bạn cần vay tiền gấp trong 2 giờ? Đăng ký vay ngay tại đây:

ÐĂNG KÝ VAY NHANH
500,000++ người vay thành công
TIMA không thu bất kỳ khoản tiền nào trước khi giải ngân

Tôi đồng ý để TIMA gọi điện và nhắn tin tư vấn khoản vay

2. Có 2 hình thức vay tiền mặt hiện nay 

Vay tiền mặt là việc khách hàng tìm đến sự hỗ trợ từ các tổ chức tín dụng như ngân hàng, công ty tài chính, sở giao dịch tài chính, ... để vay một khoản tiền nhất định nhằm đáp ứng những nhu cầu cấp thiết trong cuộc sống như: tiêu dùng, mua sắm, trả nợ,...

các hình thức vay tiền mặt

Những hình thức cho vay phổ biến tại đây:

2.1 Vay vốn tín chấp - Cho vay không có bảo đảm

Vay tín chấp là hình thức cho vay không cần thế chấp tài sản và chỉ cần chứng minh được uy tín tương đương với khả năng trả nợ của người vay thông qua giấy tờ tín chấp.

Các gói vay tín chấp được hỗ trợ hiện nay:

  • Cho vay theo bảng lương.

  • Cho vay tín chấp kinh doanh.

  • Vay tiền bằng giấy đăng ký xe máy / ô tô / chuyển vùng.

  • Mượn chứng minh thư, sổ tài khoản.

  • Vay tiền thông qua hóa đơn điện nước, bảo hiểm nhân thọ.

2.2 Vay Thế chấp

Là hình thức cho vay thế chấp / cầm cố tài sản hiện có, thường là các tài sản như: nhà đất (vay cầm cố) hoặc: giấy tờ có giá, vàng, đá quý, điện thoại di động, máy tính xách tay… (vay cầm cố).

  • Các gói thế chấp hiện được hỗ trợ.

  • Bất động sản thế chấp sổ đỏ.

  • Vay tài sản hiện có: xe máy, máy tính xách tay, điện thoại di động, vàng, đá quý, đồng hồ…

3. So sánh lãi suất vay tiền mặt / vay nóng của các đơn vị uy tín

3. 1 Các ngân hàng tư nhân

Ngân hàng tư nhân là những ngân hàng mà vốn thuộc sở hữu toàn bộ của khu vực tư nhân. Các ngân hàng tư nhân có cách kinh doanh, chính sách và chiến lược riêng, nhưng về lãi suất, cho vay hay các chính sách khác vẫn đảm bảo do ngân hàng quốc gia quản lý.

lãi suất vay tiền tại các ngân hàng tư nhân

Cùng tham khảo bảng so sánh lãi suất vay ngân hàng tư nhân xem có chênh lệch lãi suất không nhé. Đặc biệt, bảng so sánh sẽ đề cập đến lãi suất của 2 hình thức vay phổ biến nhất là vay tín chấp và có bảo đảm:

Ngân hàng Vay tín chấp (%/năm) Vay thế chấp (%/năm)
Techcombank 13.9% – 19% 5.99% – 12.99%
VPBank 14% 6.9% – 7.49%
ACB 9.5% – 14% 5.5%
TPBank 7.8% – 17% 6.6%
HDBank 13% – 24% 6.6% – 10.6%
Sacombank 9.6% – 14.4% 8.5%
VIB 14% 7.8%
SHB 8.5% 8.5%
OCB 15.6% 5.99%
MSB 9.6% – 15.6% 5.99%

Qua bảng thống kê, ta có thể thấy kết quả như sau:

  •  Lãi suất vay tín chấp thấp nhất là: Ngân hàng MSB và Sacombank.

  •  Đơn vị có lãi suất vay thế chấp thấp nhất là: Ngân hàng MSB và OCB.

3.2 Các ngân hàng có vốn 100% từ nước ngoài

Ngân hàng 100% vốn đầu tư nước ngoài là loại hình công ty con của ngân hàng thương mại Việt Nam 100% vốn đăng ký, có tư cách pháp nhân, được thành lập ở nước ngoài theo pháp luật của nước sở tại. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.

Mặc dù là ngân hàng nước ngoài nhưng các ngân hàng này cung cấp dịch vụ với lãi suất hấp dẫn, tạo thế cạnh tranh rất cao trong lĩnh vực cho vay tài chính. So sánh lãi suất cho vay của các ngân hàng nước ngoài và chúng ta hãy xem sự khác biệt là gì. Từ đó, bạn cũng có thể so sánh các mối tương quan nói trên giữa ngân hàng nước ngoài và ngân hàng tư nhân.

Ngân hàng Vay tín chấp (%/năm) Vay thế chấp (%/năm)
Hong Leong Bank 9% – 12% 6,30% – 6,90%
HSBC 16,49% 9,75% – 12,30%
Public Bank Vietnam 7% – 10% 7% – 10%
Shinhan Bank 11,5% – 19,8% 7,7%
Standard Chartered 18% 6,49%
UOB 17,5% – 18,5% 2,75% – 8,7%
Woori Bank 6% 5,6% – 8,3%
Citibank 11,99% – 20,96% 18%
ANZ 8,28% 6,5% – 8%

Có thể thấy qua bảng so sánh, lãi suất của các ngân hàng nước ngoài thấp hơn lãi suất của các ngân hàng tư nhân đã đề cập ở phần trước.

  • Lãi suất vay tín chấp thấp nhất là: Ngân hàng Woori.

  • Các ngân hàng cho vay lãi suất thấp nhất là: Standard Chartered Bank, Hong Leong Bank, HSBC.

3.3. Lãi suất cho vay các ngân hàng thương mại cổ phần thuộc Nhà nước

lãi suất vay tiền tại các ngân hàng thương mại cổ phần thuộc nhà nước

Theo mục đích và chức năng của mình, ngân hàng quốc doanh sẽ được chia thành ba loại hình cơ bản sau:

  • Ngân hàng thương mại quốc doanh

  • Ngân hàng chính sách.

  • Ngân hàng thương mại cổ phần sở hữu trên 50% vốn nhà nước.

Bảng so sánh lãi suất cho vay của các ngân hàng thương mại cổ phần nhà nước:

Ngân hàng Vay tín chấp (%/năm) Vay thế chấp (%/năm)
Vietcombank 10,8% – 14,4% 5,5% – 6,6%
VietinBank 9,6% 5,33%
BIDV 9% 5,5% – 7,5%
Agribank 13% 7% – 8%
CB Bank 6,9% 6,88%
OceanBank 15% 7% – 10%
MBBank 9% – 20% 5,9% – 7,9%

 

>>> Xem thêm: Lãi suất vay ngân hàng Vietinbank hiện nay là bao nhiêu?

3.4  So sánh lãi suất vay tại các công ty tài chính

Công ty tài chính được coi là một tổ chức tín dụng phi ngân hàng. Tổ chức có chức năng vay và đầu tư bằng vốn tự có, vốn huy động và các nguồn vốn khác; cung cấp dịch vụ tư vấn tài chính, tiền tệ và thực hiện nhiều dịch vụ khác theo quy định của pháp luật.

 

Công ty tài chính

Lãi suất vay (%/năm)

FE Credit

21% – 35%

Home Credit

18% – 42%

HD Saison

17.88% – 30%

Prudential Finance

18% – 24%

MCredit

18% – 38%

Lotte Finance

10% – 23.4%

JACCS

29.1%

4. Điểm tên top công ty tài chính cho vay tiền mặt nhanh, lãi thấp

Tổng hợp lại các đơn vị cho vay tiền mặt uy tín, nhanh chóng, lãi suất thấp, ta có những đơn vị sau: 

4.1 Sàn kết nối tài chính uy tín - Tima

 

tima vay trong ngày

Tima, sàn giao dịch kết nối tài chính số 1 Việt Nam hiện đang có gói vay nhanh, vay tiền mặt đơn giản chỉ cần đăng ký xe máy, xe ô tô với các đặc điểm sau:

  • Đối tượng khách hàng: 18 tuổi trở lên, sở hữu xe máy / ô tô.

  • Số tiền vay: Lên đến 42 triệu (vay đăng ký xe máy) và 1 tỷ (vay đăng ký ô tô).

  • Thời hạn vay: 6 tháng -1 năm (vay đăng ký xe máy) và 3 tháng-6 tháng-9 tháng-1 năm (vay đăng ký ô tô).

  • Phương thức trả nợ: Trả gốc lẫn lãi vào hàng tháng.

  • Hồ sơ Khoản vay yêu cầu: Bản gốc giấy đăng ký xe máy .

  • Thời gian nhận hàng: Chỉ trong vòng 2 giờ.

Tham khảo bảng lãi suất vay tiền mặt trả góp tại đây:

Gói vay Hạn mức Lãi suất (%/năm)
Đăng ký xe máy Lên đến 42 triệu VNĐ 15,96%
Đăng ký xe ô tô Lên đến 2 tỷ VNĐ 15,96%

4. 2 Công ty Fe Credit

Fe Credit hiện đang cung cấp các gói vay tiền mặt trả góp không thế chấp nổi tiếng với các đặc điểm sau:

  • Đối tượng khách hàng: 20-60 tuổi, thu nhập tối thiểu 3 triệu / tháng, công dân Việt Nam.

  • Các loại cho vay không có bảo đảm: Khoản vay theo lương, hoá đơn tiện ích, hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, khoản vay mua xe máy.

  • Hạn mức cho vay: Được vay tối đa 70 triệu đồng.

  • Thời hạn vay: 6 tháng - 3 năm.

  • Hồ sơ vay cần thiết: Sao kê ngân hàng / hóa đơn điện nước / hợp đồng bảo hiểm nhân thọ 4 tháng gần nhất, khách hàng là người mua / xe máy chính chủ.

Tham khảo bảng lãi suất vay trả góp Fe Credit:

 

Gói vay

Hạn mức vay / Thời hạn

Lãi suất áp dụng

Vay tiền mặt trả góp

10 – 100 triệu VNĐ / 6 – 60 tháng

Từ 1,75% – 3,27%/tháng (21% – 39,24%/năm)

Vay trả góp mua xe máy

Lên đến 100% giá trị xe / 6 – 36 tháng

Từ 1,75% – 3,27%/tháng (21% – 39,24%/năm)

Vay trả góp mua điện thoại

Lên đến 100% giá trị sản phẩm / 6 – 24 tháng

0% – 3,59%/tháng (0% – 43,08%/năm)

4.3 Công ty HD Saison

vay tiền tại hd saison

HD Saison cho vay trả góp đơn giản, không cần thế chấp chỉ cần cung cấp CMND, hộ khẩu với các đặc điểm sau:

  • Đối tượng khách hàng: Độ tuổi từ 19-70, có mục đích vay phù hợp và có thu nhập ổn định, chắc chắn.

  • Hạn mức vay tín chấp: Lên đến 130 triệu đồng.

  • Thời hạn vay: 6 tháng - 2 năm. 

  • Hồ sơ Khoản vay yêu cầu:

  1. Thẻ căn cước công dân có gắn chip và một trong các giấy tờ sau: Hộ khẩu / bằng lái xe / giấy đăng ký kết hôn / giấy xác nhận tình trạng hôn nhân, ...

  2. Giấy tờ chứng minh nơi cư trú và hóa đơn điện / nước / internet, ...

  3. Đối với khách hàng vay trên 10 triệu yêu cầu cung cấp giấy tờ chứng minh thu nhập từ lương (phiếu lương / bảng lương / hợp đồng lao động) hoặc giấy tờ chứng minh thu nhập kinh doanh (giấy xác nhận kinh doanh / hóa đơn thuế thu nhập cá nhân, …).

Tham khảo bảng lãi suất cho vay trả góp tín chấp của HD Saison:

Gói vay Hạn mức vay / Thời hạn vay Lãi suất theo dư nợ gốc (%/tháng) Lãi suất theo dư nợ giảm dần (%/tháng)
Vay mua xe máy Lên đến 100 triệu / 9 – 24 tháng 0% – 2,90% 0% – 4,92%
Vay mua đồ điện máy Lên đến 100 triệu / 6 – 24 tháng 0% – 2,66% 0% – 4,54%
Vay mua vé máy bay Lên đến 15 triệu / 6 – 18 tháng 0% – 2,66% 0% – 4,54%
Vay tiền mặt Lên đến 130 triệu / 12 – 36 tháng 0,787% – 2,94% 1,417% – 4,99%

4.4 Ngân hàng VietcomBank

Vay tín chấp do VietcomBank cung cấp có những đặc điểm nổi bật sau:

  • Đối tượng vay: Đủ 18 tuổi trở lên, có sổ đỏ thế chấp (đứng tên người vay / đứng tên hộ khẩu người thân), có thu nhập ổn định, mục đích vay phù hợp.

  • Mục đích dịch vụ: Cho vay mua nhà, cho vay sửa chữa nhà, cho vay kinh doanh, cho vay mua ô tô.

  • Hạn mức cho vay tối đa: 70% tài sản đảm bảo.

  • Thời hạn vay tối đa: 20 năm.

  • Hồ sơ yêu cầu: Chứng minh thu nhập - Chứng minh mục đích vay - Các giấy tờ liên quan đến tài sản đảm bảo.

Gói vay

Hạn mức vay / Thời hạn vay

Lãi suất ưu đãi (%/năm)

Thời gian áp dụng lãi suất ưu đãi

Vay mua nhà

Lên đến 80% giá trị tài sản / 15 – 35 năm

Từ 5,0% – 7,5%

12 – 36 tháng đầu tiên

Vay mua nhà ở xã hội

Lên đến 90% giá trị ngôi nhà / 15 – 25 năm

4,7% – 6,1%

12 tháng đầu tiên

Vay mua nhà ở dự án

Lên đến 100% giá trị nhà mua / 20 – 35 năm

Từ 5,0% – 7,5%

12 – 36 tháng đầu tiên

Vay xây dựng - sửa nhà

Lên đến 70% giá trị tài sản đảm bảo / 10 – 20 năm

Từ 5,0% – 7,5%

12 – 24 tháng đầu tiên

Vay kinh doanh tài lộc

Lên đến 85% nhu cầu vốn / 1 – 5 năm

Từ 5,0% – 7,5%

12 tháng đầu tiên

Vay mua xe ô tô

Lên đến 100% giá trị xe / 5 – 10 năm

Từ 5,0% – 7,5%

12 tháng đầu tiên

4.5 Ngân hàng BIDV

vay tiền tại ngân hàng bidv

Ngân hàng BIDV cung cấp dịch vụ vay tín chấp theo hình thức sổ đỏ với các đặc điểm sau:

  • Đối tượng được hỗ trợ: Có thu nhập ổn định, thế chấp bằng Sổ đỏ / Sổ hồng.

  • Mục đích: Vay mua nhà, vay mua ô tô, vay kinh doanh, vay du học.

  • Hạn mức cho vay: 100% tài sản thế chấp.

  • Thời hạn vay tối đa: 20 năm.

  • Hồ sơ cần có: Giấy tờ chứng minh nguồn thu nhập trả góp hàng tháng, giấy tờ chứng minh mục đích vay vốn và giấy tờ chứng thực có liên quan đến tài sản đảm bảo.

Gói vay

Hạn mức vay / Thời hạn vay

Lãi suất ưu đãi (%/năm)

Thời gian áp dụng lãi suất ưu đãi

Vay mua nhà

Lên đến 100% giá trị tài sản / 20 năm

7,3%

6 tháng đầu tiên

Vay mua nhà ở xã hội

Lên đến 90% giá trị ngôi nhà / 15 năm

4,7%

12 tháng đầu tiên

Vay mua nhà ở dự án

Lên đến 100% giá trị nhà mua / 20 năm

7,3%

6 tháng đầu tiên

Vay xây dựng - sửa nhà

Lên đến 70% giá trị tài sản đảm bảo / 10 năm

7,3%

6 tháng đầu tiên

Vay kinh doanh tài lộc

Lên đến 85% nhu cầu vốn / 5 năm

6,0%

3 tháng đầu tiên

Vay mua xe ô tô

Lên đến 100% giá trị xe / 7 năm

7,3%

12 tháng đầu tiên

Vay du học

Lên đến 100% chi phí du học / 10 năm

7,3%

12 tháng đầu tiên

5. Một số lưu ý về lãi suất vay: 

  1. Lãi suất càng thấp thì điều kiện xét duyệt hồ sơ càng khó.

  2. Mức vay tín chấp công ty tài chính nêu trên chỉ áp dụng cho khách hàng có hồ sơ đạt chuẩn. Trên thực tế, những khách hàng không đủ điều kiện sẽ phải áp dụng mức phí rất cao.

  3. Các công ty cho vay không có thế chấp thường yêu cầu tăng lương, trong khi các công ty tài chính khá linh hoạt. Tuy nhiên, các tổ chức tín dụng thường có lãi suất cao hơn ngân hàng.

  4. Xác định và so sánh các mức lãi suất cho vay khác nhau giữa các ngân hàng và tổ chức tín dụng là rất quan trọng trong quá trình vay tài chính của bạn. Bạn nên đọc và đọc kỹ các điều khoản trước khi đăng ký vay.

Vậy là chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu bảng so sánh lãi suất vay ngân hàng, từ đó bạn có thể quyết định nên vay ở ngân hàng nào. Hy vọng rằng bài viết này đã giúp bạn đọc nắm được những kiến ​​thức cơ bản về việc so sánh tỷ giá ngân hàng. Việc so sánh lãi suất vay sẽ giúp chúng ta nắm được khả năng trả nợ của mình và đưa ra quyết định phù hợp. 

ÐĂNG KÝ VAY NHANH
500,000++ người vay thành công
TIMA không thu bất kỳ khoản tiền nào trước khi giải ngân

Tôi đồng ý để TIMA gọi điện và nhắn tin tư vấn khoản vay

Tin liên quan